- Hiệu quả chữa cháy cao
- Thân thiện với môi trường: Khả năng gây suy giảm tầng ozon (ODP) = 0 và không có ảnh hưởng đến sự nóng lên toàn cầu
- Dễ dàng lắp đặt: không có bình chịu áp lực, đường ống
- Đạt tiêu chuẩn UL, ULC, CSIRO, ECB. Chứng nhận chữa hiệu quả cho đám cháy loại A, B, C
- Thích hợp cho các cơ sở khép kín và các ứng dụng cục bộ
- Không gây hại cho sức khỏe con người
- Không gây hại cho thiết bị điện tử hoặc phương tiện từ tính
- Nhỏ gọn - giảm đến 90% yêu cầu về không gian và trọng lượng so với các hệ thống chữa cháy khí khác
Bình chữa cháy Aerosol kích hoạt điện của Stat-X có đa dạng kích thước, được thiết kế để dập tắt đám cháy một cách nhanh chóng thông qua sự giao thoa giữa các hạt sol khí siêu mịn và các gốc tự do của ngọn lửa, ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy.
Thiết bị hầu như không cần bảo trì và có tuổi thọ lên đến 15 năm.
Vỏ bình làm bằng thép không gỉ, được làm kín bằng màng không thấm và kết hợp phương tiện cơ học để đảm bảo không bị nổ khi kích hoạt. Bình có một lớp cách nhiệt bên trong. Chỗ kết nối trên đầu bình có kích thước 3/4 ″ NPT cho phép kết nối trực tiếp với ống dẫn trên các thiết bị điện.
Các model chữa cháy Aerosol kích hoạt điện của Stat-X:
Model | 30E | 60E | 60ME | 100E | 250E | 500E | 1000E | 1500E | 2500E | |
Khối lượng khí sol gr | 30 | 60 | 60L | 100 | 250 | 500 | 1000 | 1500 | 2500 | |
Khối lượng bình kg (lbs) | 0.4 (0.8) | 0.5 (1.1) | 0.5 (1.2) | 0.9 (2.0) | 2.5 (5.6) | 3.4 (7.6) | 7.1 (15.7) | 8.6 (19.0) | 11.3 (24.9) | |
Chiều dài mm (inch) | 94 (3.7) | 130 (5.1) | 154 (6.1) | 137 (5.4) | 152 (6.0) | 203 (8.0) | 191 (7.5) | 233 (9.2) | 292 (11.5) | |
Đường kính mm (inch) | 51 (2.0) | 51 (2.0) | 51 (2.0) | 76 (3.0) | 127 (5.0) | 127 (5.0) | 203 (8.0) | 203 (8.0) | 203 (8.0) | |
Thời gian xả | 7s | 10s | 10s | 12s | 12s | 23s | 16s | 23s | 36s | |
Dòng kích hoạt Amp | Song song | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Nối tiếp | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |
Không gian bảo vệ | m3 | 0.45 | 0.9 | 1.49 | 3.73 | 7.46 | 14.9 | 22.4 | 37.3 | |
ft3 | 15.89 | 31.78 | 52.71 | 131.8 | 263.5 | 527.1 | 790.6 | 1317.7 | ||
Diện tích bảo vệ | m2 | 1.20 | 1.70 | 2.18 | 3.45 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | |
ft2 | 3.95 | 5.60 | 7.20 | 11.3 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | ||
Chiều cao lắp tối đa | m | 1.22 | 2.00 | 2.50 | 2.75 | 3.50 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | |
ft | 4.0 | 6.6 | 8.2 | 9.0 | 11.5 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |
Bình chữa cháy Aerosol kích hoạt điện của Stat-X có đa dạng kích thước, được thiết kế để dập tắt đám cháy một cách nhanh chóng thông qua sự giao thoa giữa các hạt sol khí siêu mịn và các gốc tự do của ngọn lửa, ngăn chặn sự lan truyền của đám cháy.
Thiết bị hầu như không cần bảo trì và có tuổi thọ lên đến 15 năm.
Vỏ bình làm bằng thép không gỉ, được làm kín bằng màng không thấm và kết hợp phương tiện cơ học để đảm bảo không bị nổ khi kích hoạt. Bình có một lớp cách nhiệt bên trong. Chỗ kết nối trên đầu bình có kích thước 3/4 ″ NPT cho phép kết nối trực tiếp với ống dẫn trên các thiết bị điện.
Các model chữa cháy Aerosol kích hoạt điện của Stat-X:
Model | 30E | 60E | 60ME | 100E | 250E | 500E | 1000E | 1500E | 2500E | |
Khối lượng khí sol gr | 30 | 60 | 60L | 100 | 250 | 500 | 1000 | 1500 | 2500 | |
Khối lượng bình kg (lbs) | 0.4 (0.8) | 0.5 (1.1) | 0.5 (1.2) | 0.9 (2.0) | 2.5 (5.6) | 3.4 (7.6) | 7.1 (15.7) | 8.6 (19.0) | 11.3 (24.9) | |
Chiều dài mm (inch) | 94 (3.7) | 130 (5.1) | 154 (6.1) | 137 (5.4) | 152 (6.0) | 203 (8.0) | 191 (7.5) | 233 (9.2) | 292 (11.5) | |
Đường kính mm (inch) | 51 (2.0) | 51 (2.0) | 51 (2.0) | 76 (3.0) | 127 (5.0) | 127 (5.0) | 203 (8.0) | 203 (8.0) | 203 (8.0) | |
Thời gian xả | 7s | 10s | 10s | 12s | 12s | 23s | 16s | 23s | 36s | |
Dòng kích hoạt Amp | Song song | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Nối tiếp | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | |
Không gian bảo vệ | m3 | 0.45 | 0.9 | 1.49 | 3.73 | 7.46 | 14.9 | 22.4 | 37.3 | |
ft3 | 15.89 | 31.78 | 52.71 | 131.8 | 263.5 | 527.1 | 790.6 | 1317.7 | ||
Diện tích bảo vệ | m2 | 1.20 | 1.70 | 2.18 | 3.45 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | |
ft2 | 3.95 | 5.60 | 7.20 | 11.3 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | 16.0 | ||
Chiều cao lắp tối đa | m | 1.22 | 2.00 | 2.50 | 2.75 | 3.50 | 5.00 | 5.00 | 5.00 | |
ft | 4.0 | 6.6 | 8.2 | 9.0 | 11.5 | 16.0 | 16.0 | 16.0 |