Sơ lược về đầu phun sprinkler bảo vệ không gian hẹp
Dòng sản phẩm sprinkler hành lang Tyco® được phát triển bao gồm cả kiểu lắp chìm và lắp chìm có nắp đậy. Các đầu phun ứng dụng đặc biệt này được UL chứng nhận thiết kế đặc biệt để sử dụng trong không gian dài và hẹp như là hành lang, với vùng bao phủ tối đa là 28 ft x 10 ft (8.5 m x 3.1 m).
Đầu phun sprinkler Tyco TY4282
Đầu phun sprinkler EC-8C hệ số K-8.0 được sử dụng cho nơi có nguy cơ thấp, là loại phản ứng nhanh lắp chìm hướng xuống và yêu cầu áp suất thiết kế tại đầu phun thấp do có lỗ phun với hệ số K-8.0. Đầu phun sprinkler RFII-C hệ số K-5.6 có thiết kế phẳng sang trọng (dòng “Royal Flush II”), là loại phản ứng nhanh lắp chìm hướng xuống có nắp đậy dạng tấm phẳng cho phép thiết kế có tính thẩm mỹ (các tấm phẳng có nhiều màu sắc và hoàn thiện khác nhau, cũng như tùy chọn màu sơn).
Đầu phun sprinkler Tyco TY3582
Đầu phun sprinkler này mang lại lợi ích tiết kiệm về chi phí do cần ít số lượng đầu phun hơn vì áp suất thiết kế thấp hơn so với các đầu phun có độ bao phủ tiêu chuẩn.
Tính năng và ưu điểm
• Được chấp thuận theo UL, thiết kế đặc biệt sử dụng trong các không gian thương mại dài, hẹp có mức độ nguy cơ thấp
• Sử dụng trong hệ thống sprinkler tự động thiết kế theo tiêu chuẩn NFPA 13
• Vùng bao phủ tối đa 28 ft x 10 ft (8.5 m x 3.1 m)
• EC-8C: Áp suất thiết kế thấp do lỗ phun với K 8.0 tối ưu hóa với nồng độ thiết kế cho không gian thương mại có nguy cơ thấp 0.1 gal/phút/ft2
• RFII-C: Thiết kế có tấm phẳng che giấu đầu phun phía trên trần nhà
Thành phần cấu tạo
Hình 1: Các thành phần của đầu phun dòng EC-8C (TY4282)
Chú thích:
- Khung
- Nút nhấn
- Bộ phận bịt kín
- Bầu thủy tinh
- Vít nén
- Tấm định hướng *
* Nhiệt độ phản úng ghi trên tấm định hướng
*Ren nối ¾” NPT
Hình 2: Các thành phần của đầu phun dòng RFII-C (TY3582)
Bảng: Tiêu chuẩn về dòng chảy theo danh sách UL cho dòng đầu phun EC-8C (TY 4282) và RFII-C (TY 3582)
Mô tả |
B Vùng bao phủ |
Lưu lượng dòng chảy |
Áp suất |
TY4282 (K=8.0)
Hướng xuống |
28 ft x 8 ft
(8,5 m x 2,4 m) |
23 gpm
(87,1 lpm) |
8.3 psi (0,6 bar) |
28 ft x 10 ft
(8,5 m x 3,1 m) |
28 gpm
(106 lpm) |
12.3 psi (0,9 bar) |
TY3582 (K=5.6)
Đầu phun lắp chìm có tấm chắn |
28 ft x 8 ft
(8,5 m x 2,4 m) |
23 gpm
(87,1 Lpm) |
16.9 psi (1,2 bar) |
28 ft x 10 ft
(8,5 m x 3,1 m) |
28 gpm
(106 Lpm) |
25 psi
(1,7 bar) |
Ghi chú: Đối với vùng bao phủ có kích thước nhỏ hơn hoặc nằm giữa theo danh sách được liệt kê, sử dụng dòng chảy tối thiểu yêu cầu cho vùng bao phủ lớn nhất tiếp theo.