Nhóm hàng hóa | Hàng hóa |
pin | Cell pin khô không đóng gói trong vĩ nhựa Cell pin ướt |
Thùng rỗng | Bằng vật liệu không cháy |
Chất lỏng dễ cháy | Chất lỏng chứa ≤ 20% cồn chứa trong chai thủy tinh, lon kim loại hoặc gốm sứ Chất lỏng có ít hơn 20% cồn chứa trong chai nhựa bé hơn 20L |
Thực phẩm đông lạnh | Thực phẩm đông lạnh không phủ sáp hoặc đóng gói bằng bao bì nhựa |
Thực phẩm tươi | Thực phẩm (cà phê, cá, thịt, trái cây, hạt, vv…) trong bao bì kim loại Rau củ trái cây chứa trong bao bì bé hơn 20L Rau củ trái cây đựng trong giỏ, hộp gỗ, không đóng gói bằng bao bì nhựa Thịt tươi không bao bì nhựa và carton Sửa hộp giấy hoặc bao bì nhựa Muối bịch |
Nội thất và thiết bị phòng ngủ | Nội thất kim loại và gói bằng carton |
Đồ dùng nhà bếp | Đồ dùng nhà bếp không chứa lượng nhựa đáng kể, đóng gói carton Tấm thạch cao Sơn gốc nước, đựng trong thùng kim loại, gói bằng carton |
Hàng tạp | Động cơ điện Máy biến áp (không chứa dầu) |
Chất lỏng không cháy | Lỏng hoặc bán lỏng, đựng trong can nhựa PET ≤ 20L, thành can dày hơn 6mm Lỏng hoặc bán lỏng (VD: rau củ xay) đựng trong can nhựa ≤ 20L Lỏng đựng trong hộp giấy phủ nhựa/sáp hoặc tráng nhôm, chứa trong thùng carton hoăc giỏ/khay nhựa. Lỏng đựng trong chai lọ thủy tinh, đóng thùng carton |
Nhựa/cao su | Nhựa chứa trong hộp kín bằng kim loại |
Bột/hạt nhỏ | Bột hoặc hạt nhỏ của vật liệu không cháy chứa trong bịch Bột hoặt dạng hạt không cháy chứa trong chai thủy tinh, được đóng gói carton |
Dây, cáp, ống | Dây trần, không gói bằng carton |
Phân nhóm | Hàng hóa |
Thùng rỗng | Bằng gỗ |
Cuộn phim | Phim chứa trong hộp nhựa PC, PE, kim loại; bao bì bằng nhựa, chưa trong thùng carton |
Chất lỏng dễ cháy | Chất lỏng có ít hơn 20% cồn chứa trong thùng gỗ Chất lỏng có ít hơn 20% cồn chứa trong chai nhựa bé hơn 20L, thành chai mỏng hơn 6mm |
Thực phẩm đông lạnh | Thực phẩm đông lạnh phủ sáp hoặc đóng gói bằng bao bì giấy ép nhựa |
Thực phẩm không đông lạnh | Thịt tươi, không bao bì nhựa, gói bằng giấy carton Muối gói bằng carton Xi-rô trong thùng gỗ |
Đồ gia dụng | Đồ gia dụng chứa rất ít nhựa và gói trong carton Vật liệu trong nhà loại không cháy, đóng gói bằng carton |
Hàng tạp | Da đóng kiện Vật liệu chống sốc, chứa trong thùng kim loại |
Chất lỏng không cháy | Chất lỏng hoặc bán lỏng, đựng trong can nhựa (không phải PET) ≤ 20L, thành can mỏng hơn 6mm Chất lỏng dược phẩm, chứa trong chai lọ thủy tinh, gói bằng carton |
Sản phẩm giấy | Sách vở các loại |
Bột/dạng hạt | Dược phẩm dạng hạt, trong chai lọ thủy tinh, đóng thùng carton Bột cháy cháy (đường, bột mì,…), dễ chảy, đóng bịch. Bột không cháy, trong chai lọ PET |
Dây, cáp, ống | Dây, cáp; bọc PVC; cuốn trên lô kim loại hoặc gỗ Dây cáp; để trần; cuốn trên lô kim loại, đóng carton Dây, cáp; để trần; cuốn trên lô gỗ |
Sản phẩm gỗ | Sản phẩm từ gỗ đóng thành khối |
Phân nhóm | Hàng hóa |
Cuộn phim/ảnh | Phim; chứa trong hôp PE; đóng thùng carton Giấy in phim; dạng tấm; đóng bịch PE; đóng thùng carton |
Chất lỏng dễ cháy | Dạng bình xịt; level 1 |
Thực phẩm đông lạnh | Thực phẩm đông lạnh; chứa trong khay nhựa |
Thực phẩm không đông lạnh | Bơ Thực phẩm chiên; đóng gói hay thùng carton Thịt; tươi; trong khay nhựa |
Nội thất và đồ phòng ngủ | Nội thất: bằng gỗ; không bao bằng nhựa Hộp giường lò xo |
Đồ gia dụng | Đồ gia dụng; không chứa nhựa bên ngoài Tấm lợp mái nhà; bằng sợi thủy tinh phủ nhựa đường |
Hàng tạp | Than củi; đóng bịch Da; đã thành phẩm (ví, dây nịt, dây đồng hồ,…) Vật chống sốc; bao bì nhựa Thuốc lá; đóng gói |
Sản phẩm giấy | Carton; có gấp nếp; chưa xếp thành hình Sản phẩm giấy; không tráng phủ sáp Giấy cuộn; khối lượng mật độ trung bình và nặng; lưu trữ trên kệ Giấy lụa; bao bì bằng nhựa; đóng thùng carton |
Nhựa/cao su | Melamine PCTFE Phenolic PTFE PVC PVDC PVDF urea |
Sản phẩm sợi | Quần áo; sợi tự nhiên, đóng kiện Quần áo sợi tự nhiên và sợi viscose Sợ cotton; đóng carton Tả; sợi cotton và linen Vải; sợi tổng hợp |
Dây/cáp/ống | ống; gỗ; rỗng |
Sản phẩm gỗ | Sản phẩm gỗ rời |
STT | Chú thích | STT | Chú thích | STT | Chú thích |
1 | Nguồn nước | 7 | Báo động dòng chảy | 13 | Đầu phun kệ hàng |
2 | Van điều khiển hệ thống | 8 | Van điều khiển hệ đầu phun trần | 14 | Đường nước nhánh |
3 | Van kiểm tra hệ thống | 9 | Ống nước chính lên hệ đầu phun trần | 15 | Kệ hàng |
4 | Van thoát nước chính | 10 | Van điều khiển vùng đầu phun kệ hàng | 16 | Trần nhà |
5 | Họng tiếp nước | 11 | Ống nước chính cho hệ đầu phun kệ hàng | ||
6 | Van 1 chiều | 12 | Đầu phun gắn trần nhà |
Hàng hóa | Loại đầu phun | Độ phủ đầu phun | Số đầu phun trong thiết kế (trần) | Diện tích thiết kế (trần) (m2) |
Lưu lượng cuộn vòi | Thời gian cấp nước (phút) |
|
gpm | L/min | ||||||
Hàng hóa phân lớp I-IV, nhựa nhóm A, pallet gỗ, pallet nhựa, hàng tạp | Đầu phun thường (CMDA) | Tiêu chuẩn và mở rộng | NA | ≤110m2 | 250 | 950 | 60 |
110< S ≤140 | 500 | 1900 | 90 | ||||
140< S ≤240 | 500 | 1900 | 120 | ||||
>240 | 500 | 1900 | 150 | ||||
Đầu phun giọt lớn (CMSA) | Tiêu chuẩn | n ≤12 | NA | 250 | 950 | 60 | |
12< n ≤15 | NA | 500 | 1900 | 90 | |||
12< n ≤15 | NA | 500 | 1900 | 120 | |||
n >25 | NA | 500 | 1900 | 150 | |||
Mở rộng | ≤ 6 | NA | 250 | 950 | 60 | ||
≤8 | NA | 250 | 950 | 60 | |||
6 < n ≤ 8 | NA | 500 | 1900 | 90 | |||
8< n ≤12 | NA | 500 | 1900 | 120 | |||
>12 | NA | 500 | 1900 | 150 | |||
Đầu phun dập tắt sớm (ESFR) | Tiêu chuẩn | n ≤12 | NA | 250 | 950 | 60 | |
12< n ≤15 | NA | 500 | 1900 | 90 | |||
15< n ≤25 | NA | 500 | 1900 | 120 | |||
>25 | NA | 500 | 1900 | 150 | |||
Lốp cao su lưu trữ trên sàn, chiều cao đống không qua 1,5m | CMDA & CMSA | Tiêu chuẩn và mở rộng | 250 | 950 | 120 | ||
Lốp cao su | CMDA | Tiêu chuẩn và mở rộng | NA | ≤372 m2 | 750 | 2850 | 180 |
CMSA | Tiêu chuẩn | n ≤15 | NA | 500 | 1900 | 180 | |
ESFR | Tiêu chuẩn | n ≤12 | NA | 250 | 950 | 180 | |
12< n ≤20 | NA | 500 | 1900 | 180 | |||
Giấy cuộn | CMDA | Tiêu chuẩn | NA | ≤372 m2 | 500 | 1900 | 120 |
CMSA | Tiêu chuẩn | n ≤25 | NA | 500 | 1900 | 120 | |
ESFR | Tiêu chuẩn | n ≤12 | NA | 250 | 950 | 60 |
Loại rack | Số đầu phun dùng để tính toán | |
Hàng hóa phân lớp I-IV, nhựa nhóm A trong hộp carton | Nhựa nhóm A để trần | |
Rack 1 dãy, chiều sâu ≤0.9m | 4 | 4 |
Rack 1 dãy, chiều sau ≤1.8m | 5 | 5 |
Rack đôi, rack đa dãy | 6 | 6 |
Chiều cao tối đa rack ft(m) |
Hàng hóa | Hế số K tối thiểu | Lưu lượng tối thiểu Gpm(L/min) |
30(9.1) | Phân lớp I-IV và nhựa rắn nhóm A trong thùng carton | 14.0(200) | 65(250 |
Nhựa xốp nhóm A trong thùng carton | 14.0(200) | 100(380) | |
Nhựa nhóm A không đóng thùng | 22.4(320) | 120(455) | |
40(12.2) | 22.4(320) | 120(455) |
Cách lưu trữ | Phân lớp hàng hóa | Chiều cao lưu trữ tối đa | Chiều cao trần nhà tối đa | Hệ số K/ hướng | Kiểu hệ thống | Số đầu phun thiết kế | Áp suất đầu phun tối thiểu | Diện tích bảo vệ tối đa | ||
ft | m | ft | m | |||||||
Để trên pallet và xếp khối | Phân lớp I-IV, bọc màn co hoặc không bọc, nhựa xốp đóng thùng carton | 20 | 6.1 | 30 | 9.1 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 6 | 30 psi (2.1 bar) |
12 ft ×12 ft (3 m × 3.7 m) 144 ft2 (13.4 m2) |
20 | 6.1 | 30 | 9.1 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 6 | 30 psi (2.1 bar) |
14 ft ×14 ft (4.3 m × 4.3 m) 196 ft2 (18.2 m2) |
||
25 | 7.6 | 30 | 9.1 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 6 | 30 psi (2.1 bar) |
12 ft ×12 ft (3 m × 3.7 m) 144 ft2 (13.4 m2) |
||
25 | 7.6 | 30 | 9.1 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 6 | 30 psi (2.1 bar) |
14 ft ×14 ft (4.3 m × 4.3 m) 196 ft2 (18.2 m2) |
||
25 | 7.6 | 35 | 9.1 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 8 | 40 psi (2.8 bar) |
12 ft ×12 ft (3 m × 3.7 m) 144 ft2 (13.4 m2) |
||
25 | 7.6 | 35 | 11 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 8 | 40 psi (2.8 bar) |
14 ft ×14 ft (4.3 m × 4.3 m) 196 ft2 (18.2 m2) |
||
30 | 9.1 | 35 | 11 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 8 | 40 psi (2.8 bar) |
12 ft ×12 ft (3 m × 3.7 m) 144 ft2 (13.4 m2) |
||
30 | 9.1 | 35 | 11 | 25.2(360) Hướng lên/xuống |
Ướt | 8 | 40 psi (2.8 bar) |
14 ft ×14 ft (4.3 m × 4.3 m) 196 ft2 (18.2 m2) |
Loại kho | Phân lớp hàng hóa | Loại rack | Loại đầu phun trần nhà | Số tầng của hệ thống đầu phun kệ hàng | Số đầu phun kệ hàng thiết kế |
Tạp | Phân lớp I-IV, hàng nhựa, cao su | Với mọi | Với mọi | Với mọi | 4 |
Không tạp | Phân lớp I-III | Giá kệ đặc | Với mọi | 1 | 6 |
Với mọi | >1 | 10 (5 trên mỗi tầng cao nhất) | |||
Hở | CMDA | 1 | 6 | ||
CMDA | >1 | 10 (5 trên mỗi tầng cao nhất) | |||
Phân lớp I-IV | Hở | CMSA | 1 | 8 | |
Phân lớp I-IV và nhựa nhóm A | Hở | ESFR | 1 | 8 | |
Phân lớp IV | CMDA | >1 | 10 (5 trên mỗi tầng cao nhất) | ||
Phân lớp IV và nhựa nhóm A | Giá kệ đặc | Với mọi | 1 | 8 | |
>1 | 14 (7 trên mỗi tầng cao nhất) | ||||
Hở | CMDA | 1 | 8 | ||
>1 | 14 (7 trên mỗi tầng cao nhất) | ||||
Nhựa nhóm A | Hở | CMSA | 1 | 8 | |
Cao su | CMDA | 1 | 12 |
Loại kho | Phân lớp hàng hóa | Loại rack | Loại đầu phun trần nhà | Chiều cao lưu trữ | Lưu lượng/áp suất thiết kế tối thiểu cho đầu phun kệ hàng | |
ft | m | |||||
Tạp | Phân lớp I-IV, hàng nhựa nhóm A, lốp cao su | Với mọi | Với mọi | Với mọi | Với mọi | 15 psi (1 bar) |
Không tạp | Phân lớp I-IV | Hở | CMDA | ≤25 | ≤7.6 | 15 psi (1 bar) |
CMSA | Với mọi | Với mọi | 15 psi (1 bar) | |||
Phân lớp I-IV, hàng nhựa nhóm A | Hở | CMDA | >25 | >7.6 | 30 gpm (115 L/min) | |
ESFR | Với mọi | Với mọi | 60 gpm (230 L/min) | |||
Giá kệ đặc | Với mọi | Với mọi | Với mọi | 30 gpm (115 L/min) | ||
Nhựa nhóm A | Hở | CMDA | ≤25 | ≤7.6 | 15 psi (1 bar) | |
CMSA | ≤25 | ≤7.6 | 15 psi (1 bar) | |||
Lốp cao su | Hở | CMDA | Với mọi | Với mọi | 30 psi (2.1 bar) |