bg sanpham

LOOP EXPLORER - Phần mềm lập trình tủ báo cháy Hochiki

Thứ năm - 13/06/2024 23:35

Loop Explorer là phần mềm được phát triển bởi Hochiki, dùng để lập trình hoạt động cho hệ thống báo cháy địa chỉ. Loop Explorer là công cụ cài đặt trên máy tính giúp bạn cấu hình hầu hết tất cả các cài đặt có trên tủ báo cháy. Nó giúp người quản lý có thể tiến hành cài đặt, nạp Flash cho hệ thống tủ Fire Net, kiểm tra giá trị Analog của thiết bị, hỗ trợ tạo màn hình tủ trung tâm, hỗ trợ chế độ giám sát…và nhiều chức năng khác. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thao tác cơ bản của phần mềm.

Giao diện phần mềm

giao dien loop explorer

Blank FireNet Network Project: tạo project mới.

Connect to FireNet Panel: Kết nối với tủ thông qua cable.

Open an Existing Project: mở project hiện có.

cau hinh chuc nang cac thiet bi bao chay voi phan mem

Cấu hình chức năng các thiết bị báo cháy với phần mềm LOOP EXPLORE

⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝
 
➦ Xem thêm: báo cháy Horing chính hãng, giá tốt

⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝✩⇝

1. Cấu hình đầu báo

cau hinh dau bao

Tab Input Properties: thiết lập ngõ vào.

Sensor Set ting: cài đặt cảm biến.

  • Fire: Báo cháy.

  • Supervisory: Giám sát.

Action Message: tin nhắn khi thiết bị kích hoạt.

Input delay: đặt thời gian trễ ngõ vào( không hỗ trợ cho đầu báo).

Bypass: bỏ qua thời gian trễ.

Input Latch: chốt, không chốt tín hiệu ( chỉ hỗ trợ cho chức năng giám sát).

Location Text: văn bản vị trí thiết bị.

Zone: đặt tên vùng cho thiết bị.

Tab Sensor Properties: cài đặt thuộc tính cho cảm biến.

cai dat thuoc tinh

Sensitivity: đặt độ nhạy ngày và đêm.

Pre Alarm: tiền báo động.

Polling Led: đèn led chớp.

2. Cấu hình module relay DCP-R2ML

cau hinh module relay dcp r2ml

Option:

  • General Alarm: Báo động chung.

  • Emergency: Báo động khẩn.

  • Auxiliary Output: chức năng phụ trợ.

  • Pre Alarm Output: Giai đoạn tiền báo động.

  • Supervisory AL: báo động giám sát.

  • Trouble: báo lỗi.

  • Security Output: Chức năng bảo vệ.

Alarm Silence: cho phép tắt báo động bằng nút  Alarm silence đặt thời gian trễ.

Location Text: văn bản vị trí thiết bị.

Zone: đặt zone cho thiết bị.

Lưu ý: bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects Loop Explore.

3. Cấu hình Module cho đầu báo thường DCP-CZM

cau hinh module cho dau bao thuong

Input Action:

  • Fire: báo cháy.

  • Trouble: báo lỗi.

  • Pre Alarm: Giai đoạn tiền báo động.

  • Supervisory AL: báo động giám sát.

  • Emergency: Báo động khẩn.

  • Auxiliary: chức năng phụ trợ.

  • Security: Chức năng bảo vệ.

  • Silence: im lặng.

  • Reset: chức năng reset.

  • Fire Drill: Kích hoạt báo động.

  • Transparent: báo động xác định.

  • Disablement: vô hiệu hóa.

  • Test mode: chế độ kiểm tra.

Action Message: Thông báo khi có kích hoạt.

Module CZM không hỗ trợ chức năng trễ ngõ vào.

Input Latch: chốt, không chốt tín hiệu.

Location Text: văn bản vị trí thiết bị.

Zone: đặt zone cho thiết bị.

4. Cấu hình Module giám sát DCP-DIMM, DCP-FRCME

cau hinh module giam sat

Input Action:

  • Fire: báo cháy.

  • Trouble: báo lỗi.

  • Pre Alarm: Giai đoạn tiền báo động.

  • Supervisory AL: báo động giám sát.

  • Emergency: Báo động khẩn.

  • Auxiliary: chức năng phụ trợ.

  • Security: Chức năng bảo vệ.

  • Silence: im lặng.

  • Reset: chức năng reset.

  • Fire Drill: Kích hoạt báo động.

  • Transparent: báo động xác định.

  • Disablement: vô hiệu hóa.

  • Test mode chế độ kiểm tra.

Device Setting: Cài đặt thiết bị.

cach cai dat thiet bi

Action Message: Thông báo khi có kích hoạt.

Output Delay: bỏ qua thời gian trễ ngõ vào.

Location Text: văn bản vị trí thiết bị.

Zone: đặt zone cho thiết bị.

5. Cấu hình Module ngõ ra điện áp DCP-SOM

cau hinh module ngo ra dien ap

Option:

  • General Alarm: Báo động chung.

  • Emergency: Báo động khẩn.

  • Auxiliary Output: chức năng phụ trợ.

  • Pre Alarm Output: Giai đoạn tiền báo động.

  • Supervisory AL: báo động giám sát.

  • Trouble: báo lỗi.

  • Security Output: Chức năng bảo vệ.

Pattern:

  • Temporal: chuông gián đoạn.

  • Continuous: Chuông liên tục.

  • March Code: Chuông dạng march code.

Alarm Silence: cho phép tắt báo động bằng nút  Alarm silence.

Location Text: văn bản vị trí thiết bị.

Zone: đặt zone cho thiết bị.

Lưu ý: bỏ chọn General Alarm khi ngõ ra được điều khiển bởi lệnh Cause & Effects.

Để nhận tư vấn chính xác cho từng dự án cũng như báo giá tốt nhất, xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VÀ THƯƠNG MẠI AN PHÁT

Địa chỉ: 119-121-123 Bàu Cát 3, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0914 189 489

Điện thoại: (028) 6269 1495

Email: info@anphat.com

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây