bg sanpham
Công tắc chênh lệch áp Công tắc chênh lệch áp DPS-50 là công tắc chênh lệch áp suất, dùng để giám sát sự chênh lệch áp suất của 2 nguồn áp suất. Khi có sự chênh lệch áp suất ở 2 cổng lớn hơn mức chênh lệch cài đặt (độ rộng dải 8-50 PSID), công tắc sẽ thay đổi trạng thái từ đóng sang mở hoặc ngược lại. Thiết bị được thiết kế để dùng như thiết bị điều khiển dùng tín hiệu từ khí, nước, lưu chất (không gây hại đối với đồng thau và silicone, không phải chất dễ cháy) 
Trong các ứng dụng có thể xảy ra thiệt hại về người và tài sản, người lắp đặt có trách nhiệm các thiết bị bảo vệ phòng và phòng chống sự cố hoặc hệ thống thông báo và giám sát lỗi.
DPS-50 Công Tắc Potter 1.000 đ InStock
  • Công tắc chênh lệch áp

    DPS-50
  • DPS-50 là công tắc chênh lệch áp suất, dùng để giám sát sự chênh lệch áp suất của 2 nguồn áp suất. Khi có sự chênh lệch áp suất ở 2 cổng lớn hơn mức chênh lệch cài đặt (độ rộng dải 8-50 PSID), công tắc sẽ thay đổi trạng thái từ đóng sang mở hoặc ngược lại. Thiết bị được thiết kế để dùng như thiết bị điều khiển dùng tín hiệu từ khí, nước, lưu chất (không gây hại đối với đồng thau và silicone, không phải chất dễ cháy) 
    Trong các ứng dụng có thể xảy ra thiệt hại về người và tài sản, người lắp đặt có trách nhiệm các thiết bị bảo vệ phòng và phòng chống sự cố hoặc hệ thống thông báo và giám sát lỗi.

  • Nhà sản xuất: Potter
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    169.80 KB
- Tiêu chuẩn: UL, CSA
- Áp suất tối đa: 250psi
- Áp suất làm việc tối đa    180psi
- Cổng nối áp suất: Brass 1/4-18 NPT Female
- Dải chênh lệch áp suất cho phép điều chỉnh: 
+ 8-50 PSID (Increasing Differential Pressure)
+ Factory Setting: 20 PSID (Increasing Differential Pressure)
- Chênh lệch áp tối đa: 180 PSID
- Kiểu đóng gói: NEMA Type 1, vỏ kim loại có sơn
- Công tắc: Loại công tắc 3 ngõ 2 vị trí đáp ứng nhanh 22A tại 125/250/480 VAC
- Cổng đi dây điện: Lỗ 1/2 inch có sẵn
- Nhiệt độ môi trường: -40°/180° F (-40°/82°C)
- Nhiệt độ truyền thông: 32°/250° F (0°/121°C)
- Động cơ: 120V AC, 240V AC
- Công suất động cơ: 0,5 mã lực, 1 mã lực
- Dòng đầy tải (Full load ampere FLA): 9,8 | 8
- Dòng khởi động (locked rotor ampere – LRA): 58,8 | 48

 
- Tiêu chuẩn: UL, CSA
- Áp suất tối đa: 250psi
- Áp suất làm việc tối đa    180psi
- Cổng nối áp suất: Brass 1/4-18 NPT Female
- Dải chênh lệch áp suất cho phép điều chỉnh: 
+ 8-50 PSID (Increasing Differential Pressure)
+ Factory Setting: 20 PSID (Increasing Differential Pressure)
- Chênh lệch áp tối đa: 180 PSID
- Kiểu đóng gói: NEMA Type 1, vỏ kim loại có sơn
- Công tắc: Loại công tắc 3 ngõ 2 vị trí đáp ứng nhanh 22A tại 125/250/480 VAC
- Cổng đi dây điện: Lỗ 1/2 inch có sẵn
- Nhiệt độ môi trường: -40°/180° F (-40°/82°C)
- Nhiệt độ truyền thông: 32°/250° F (0°/121°C)
- Động cơ: 120V AC, 240V AC
- Công suất động cơ: 0,5 mã lực, 1 mã lực
- Dòng đầy tải (Full load ampere FLA): 9,8 | 8
- Dòng khởi động (locked rotor ampere – LRA): 58,8 | 48

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây