bg sanpham
Foam cô đặc ARC 3X3S C6 Foam cô đặc ARC 3X3S C6 Viking ARC 3X3S C6 là chất tạo bọt kháng cồn để khi trộn với nước và không khí sẽ tạo ra dung dịch bọt Foam: bao gồm fluorocarbon và hydrocarbon chất hoạt động bề mặt, được trộn với các dung môi, chất bảo quản và các chất ổn định khác.
Dung dịch bọt Foam được sử dụng để chữa cháy, nó sẽ giảm nhiệt đám cháy và tạo một lớp màng trên bề mặt để ngăn sự tiếp xúc của nhiên liệu cháy với khí oxy để dập tắt đám cháy. Với việc bổ sung các chất polyme, ARC 3X3S C6 cũng có hiệu quả cao đối với các chất dung môi phân cực. Nhất là đối với MTBE nguyên chất hoặc xăng trộn với MTBE bằng cách hình thành một màng polyme giúp lớp foam dập tắt đám cháy hiệu quả.
Viking ARC 3X3S C6 nên được sử dụng ở nồng độ 3% thể tích dung dịch (3 phần chất tạo foam trong 97 phần nước), có thể dùng với nước lợ, nước ngọt hoặc nước biển.
V-ARC3X3S / F20227 Chữa Cháy Foam Viking 1.000 đ InStock
  • Foam cô đặc ARC 3X3S C6

    V-ARC3X3S / F20227
  • Viking ARC 3X3S C6 là chất tạo bọt kháng cồn để khi trộn với nước và không khí sẽ tạo ra dung dịch bọt Foam: bao gồm fluorocarbon và hydrocarbon chất hoạt động bề mặt, được trộn với các dung môi, chất bảo quản và các chất ổn định khác.
    Dung dịch bọt Foam được sử dụng để chữa cháy, nó sẽ giảm nhiệt đám cháy và tạo một lớp màng trên bề mặt để ngăn sự tiếp xúc của nhiên liệu cháy với khí oxy để dập tắt đám cháy. Với việc bổ sung các chất polyme, ARC 3X3S C6 cũng có hiệu quả cao đối với các chất dung môi phân cực. Nhất là đối với MTBE nguyên chất hoặc xăng trộn với MTBE bằng cách hình thành một màng polyme giúp lớp foam dập tắt đám cháy hiệu quả.
    Viking ARC 3X3S C6 nên được sử dụng ở nồng độ 3% thể tích dung dịch (3 phần chất tạo foam trong 97 phần nước), có thể dùng với nước lợ, nước ngọt hoặc nước biển.

  • Nhà sản xuất: Viking
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    N/A
- Đã được thử nghiệm và phê duyệt để sử dụng với sprinkler
- Chữa cháy tốt các đám cháy hidrocacbon và dung môi phân cực loại A và loại B
- Sử dụng tại các địa điểm có mức độ rủi ro cao như nhà kho, nhà chứa máy bay, các công trình ngoài khơi, bể chứa dầu và hóa chất, nhà máy hóa chất và hóa dầu
- Màu sắc: chất lỏng màu trong đến vàng
- Trọng lượng riêng ở 68°F (20°C): 1.03 +/- 0.01g/ml
- Độ nhớt ở 77°F (25°C) trục quay #4, 60 rpm: 2600 mPas +/- 300
- Độ nhớt ở 68°F (20°C) trục quay #4, 60 rpm: 2650 mPas +/- 300
- Độ nhớt ở 36°F (2°C) trục quay #4, 60 rpm: 2900 mPas +/- 300
- pH: 6.0 – 7.5
- Điểm đông: 32°F (0°C)
- Nhiệt độ lưu trữ khuyến nghị: 32°F -131°F (0°C - 55°C)
- Phạm vi nhiệt độ theo UL/FM: 35°F - 120°F (1.7°C - 49°C)
- Tỷ lệ cặn: ít hơn 0.2%
- Sức căng bề mặt: ≤18.0 dynes/cm
- Đã được thử nghiệm và phê duyệt để sử dụng với sprinkler
- Chữa cháy tốt các đám cháy hidrocacbon và dung môi phân cực loại A và loại B
- Sử dụng tại các địa điểm có mức độ rủi ro cao như nhà kho, nhà chứa máy bay, các công trình ngoài khơi, bể chứa dầu và hóa chất, nhà máy hóa chất và hóa dầu
- Màu sắc: chất lỏng màu trong đến vàng
- Trọng lượng riêng ở 68°F (20°C): 1.03 +/- 0.01g/ml
- Độ nhớt ở 77°F (25°C) trục quay #4, 60 rpm: 2600 mPas +/- 300
- Độ nhớt ở 68°F (20°C) trục quay #4, 60 rpm: 2650 mPas +/- 300
- Độ nhớt ở 36°F (2°C) trục quay #4, 60 rpm: 2900 mPas +/- 300
- pH: 6.0 – 7.5
- Điểm đông: 32°F (0°C)
- Nhiệt độ lưu trữ khuyến nghị: 32°F -131°F (0°C - 55°C)
- Phạm vi nhiệt độ theo UL/FM: 35°F - 120°F (1.7°C - 49°C)
- Tỷ lệ cặn: ít hơn 0.2%
- Sức căng bề mặt: ≤18.0 dynes/cm

Sản phẩm liên quan


Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây