- Tiêu chuẩn phê duyệt: UL và FM
- Kích cỡ: 2 in (DN50), 2-1/2 in (DN65), 3 in (DN80), 4 in (DN100), 6 in (DN150), 8 in (DN200), 10 in (DN250), and 12 in (DN300).
- Áp suất làm việc tối đa+ UL - 300 psi (20.87 bar)
+ FM - 232 psi (16 bar)
- Kết nối cuối: mặt bích x mặt bích, mặt bích x rãnh hoặc rãnh x rãnh có chốt “tapping bosses” để kết nối nhanh chóng và trực tiếp các thiết bị khác.
- Kiểu mặt bích: ASME B16.1 / ASME B16.42, EN 1092-2 / ISO 7005-2, được khoan theo ANSI 125/150, PN10/PN16 hoặc AS 2129
- Chốt “tapping bosses”: Gồm 2 chốt kiểu NPT được lắp đặt phía trước và phía sau của van cửa để kết nối bộ trim van. Kích thước theo inch:+ 2 in - 4 in (DN50 - DN100): 1/2
+ 6 in - 8 in (DN150 – DN200): 3/4
+ 10 in - 12 in (DN250 – DN300): 1
- Tiêu chuẩn phê duyệt: UL và FM
- Kích cỡ: 2 in (DN50), 2-1/2 in (DN65), 3 in (DN80), 4 in (DN100), 6 in (DN150), 8 in (DN200), 10 in (DN250), and 12 in (DN300).
- Áp suất làm việc tối đa+ UL - 300 psi (20.87 bar)
+ FM - 232 psi (16 bar)
- Kết nối cuối: mặt bích x mặt bích, mặt bích x rãnh hoặc rãnh x rãnh có chốt “tapping bosses” để kết nối nhanh chóng và trực tiếp các thiết bị khác.
- Kiểu mặt bích: ASME B16.1 / ASME B16.42, EN 1092-2 / ISO 7005-2, được khoan theo ANSI 125/150, PN10/PN16 hoặc AS 2129
- Chốt “tapping bosses”: Gồm 2 chốt kiểu NPT được lắp đặt phía trước và phía sau của van cửa để kết nối bộ trim van. Kích thước theo inch:+ 2 in - 4 in (DN50 - DN100): 1/2
+ 6 in - 8 in (DN150 – DN200): 3/4
+ 10 in - 12 in (DN250 – DN300): 1