- Kích cỡ: 2 in (DN50) đến 16 in (DN400)
- Tiêu chuẩn phê duyệt: UL C-UL và FM
- Áp suất làm việc tối đa+ 2 in (DN50) đến 12 in (DN300): 300 psi (20,7 bar)
+ 14in (DN350) và 16 in. (DN400): 250 psi (17,2 bar)
- Kết nối cuối: mặt bích x mặt bích, mặt bích x rãnh hoặc rãnh x rãnh
- Kiểu mặt bích: ASME B16.1 / ASME B16.42, EN 1092-2 / ISO 7005-2, được khoan theo ANSI 150, PN10/PN16 hoặc AS 2129
- Chốt “tapping bosses”: Gồm 2 chốt kiểu NPT được lắp đặt phía trước và phía sau của van cửa để kết nối bộ trim van. Kích thước theo inch:+ 2 in (DN50) đến 6 in (DN150): 1/2
+ 8 in (DN200): 3/4
+ 10 in (DN250) đến 16 in (DN400): 1
- Kích cỡ: 2 in (DN50) đến 16 in (DN400)
- Tiêu chuẩn phê duyệt: UL C-UL và FM
- Áp suất làm việc tối đa+ 2 in (DN50) đến 12 in (DN300): 300 psi (20,7 bar)
+ 14in (DN350) và 16 in. (DN400): 250 psi (17,2 bar)
- Kết nối cuối: mặt bích x mặt bích, mặt bích x rãnh hoặc rãnh x rãnh
- Kiểu mặt bích: ASME B16.1 / ASME B16.42, EN 1092-2 / ISO 7005-2, được khoan theo ANSI 150, PN10/PN16 hoặc AS 2129
- Chốt “tapping bosses”: Gồm 2 chốt kiểu NPT được lắp đặt phía trước và phía sau của van cửa để kết nối bộ trim van. Kích thước theo inch:+ 2 in (DN50) đến 6 in (DN150): 1/2
+ 8 in (DN200): 3/4
+ 10 in (DN250) đến 16 in (DN400): 1