bg sanpham
Công tắc áp lực Công tắc áp lực Potter PS10 series được thiết kế để phát hiện có dòng chảy trong các hệ thống chữa cháy sprinkler, ví dụ: hệ thống chữa cháy ống ướt, hệ thống chữa cháy ống khô, hệ chữa cháy tác động sớm, hoặc hệ chữa cháy xả tràn. PS10 series cũng thích hợp để cung cấp tín hiệu giám sát ở áp suất thấp, với phạm vi từ 4 đến 15 psi (0,27-1,03 bar).
- Có sẵn 2 loại, loại 1 công tắc và loại 2 công tắc.
- Khả năng điều chỉnh độc lập trên 2 công tắc và không cần thêm dụng cụ.
- Có 2 cổng đường ống dây điện đi vào, loại 1/2 inch.
- 2 khoang điện tách biệt
- Đường ống áp suất không bị ăn mòn.
- Hộp bảo vệ cách điện.
PS10 series Van báo động 1.000 đ InStock
  • Công tắc áp lực

    PS10 series
  • Potter PS10 series được thiết kế để phát hiện có dòng chảy trong các hệ thống chữa cháy sprinkler, ví dụ: hệ thống chữa cháy ống ướt, hệ thống chữa cháy ống khô, hệ chữa cháy tác động sớm, hoặc hệ chữa cháy xả tràn. PS10 series cũng thích hợp để cung cấp tín hiệu giám sát ở áp suất thấp, với phạm vi từ 4 đến 15 psi (0,27-1,03 bar).
    - Có sẵn 2 loại, loại 1 công tắc và loại 2 công tắc.
    - Khả năng điều chỉnh độc lập trên 2 công tắc và không cần thêm dụng cụ.
    - Có 2 cổng đường ống dây điện đi vào, loại 1/2 inch.
    - 2 khoang điện tách biệt
    - Đường ống áp suất không bị ăn mòn.
    - Hộp bảo vệ cách điện.

  • Nhà sản xuất: Potter
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    932.56 KB
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, NFPA, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: 
+ Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250V AC, 2A với 30V DC
+ Loại PS10-1 có 1 SPDT, loại PS10-2 có 2 SPDT
- Độ nhạy: 2psi (0,13bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ: 
+ Vỏ kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F đến 140ºF (-40ºC đến 60ºC)
- Cài đặt gốc: 4-8psi (0,27 - 0,55 bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 4-15psi (0,27-1,03 bar)
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, NFPA, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: 
+ Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250V AC, 2A với 30V DC
+ Loại PS10-1 có 1 SPDT, loại PS10-2 có 2 SPDT
- Độ nhạy: 2psi (0,13bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ: 
+ Vỏ kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F đến 140ºF (-40ºC đến 60ºC)
- Cài đặt gốc: 4-8psi (0,27 - 0,55 bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 4-15psi (0,27-1,03 bar)
 Từ khóa: Công tắc áp lực
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây