bg sanpham
Công tắc áp lực Công tắc áp lực

Công tắc áp lực dòng TPS được thiết kế để phát hiện có dòng chảy trong các hệ thống chữa cháy sprinkler, ví dụ: hệ thống chữa cháy ống ướt, hệ thống chữa cháy ống khô, hệ chữa cháy tác động sớm, hoặc hệ chữa cháy xả tràn...

TPS cung cấp tín hiệu giám sát ở áp suất thấp, với phạm vi từ 4 psi (0,28 bar) đến 20 psi (1,38 bar).Có sẵn 2 loại, loại 1 công tắc và loại 2 công tắc (có khả năng điều chỉnh độc lập không cần thêm dụng cụ).

TPS Công Tắc Potter 1.000 đ InStock
  • Công tắc áp lực

    TPS
  • Công tắc áp lực dòng TPS được thiết kế để phát hiện có dòng chảy trong các hệ thống chữa cháy sprinkler, ví dụ: hệ thống chữa cháy ống ướt, hệ thống chữa cháy ống khô, hệ chữa cháy tác động sớm, hoặc hệ chữa cháy xả tràn...

    TPS cung cấp tín hiệu giám sát ở áp suất thấp, với phạm vi từ 4 psi (0,28 bar) đến 20 psi (1,38 bar).Có sẵn 2 loại, loại 1 công tắc và loại 2 công tắc (có khả năng điều chỉnh độc lập không cần thêm dụng cụ).

  • Nhà sản xuất: Tyco
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    901.23 KB

- Đạt tiêu chuẩn: UL/ULC, FM, CE

- Áp suất hệ thống tối đa: 300 psi (20,68 bar)

- Phạm vi áp suất:

 

Model

Cài đặt gốc

psi (bar)

Thanh số vận hành

psi

(bar)

Thấp

Thông thường

Cao

Điều chỉnh

Dải áp suất

Chênh lệch

TPS10X1

_

_

4 - 8 (0,28 - 0,55)

1.6 (0,11)

4 - 20 (0,28 - 1,38)

3 (0,21)

TPS10X2

_

_

4 - 8 (0,28 - 0,55)

1.6 (0,11)

4 - 20 (0,28 - 1,38)

3 (0,21)

TPS40X1

30 (2,07

40 (2,76)

_

11 (0,76)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS40X2

30 (2,07

40 (2,76)

50 (3,45)

11 (0,76)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS120X1

110 (7,58) 

120 (8,27)

_

22 (1,52)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS120X2 

110 (7,58) 

120 (8,27)

130 (8,96)

22 (1,52)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPSWF

_

_

5 - 8 (0,34 - 0,55)

_

_

_

 

- Công tắc

+ 10 A tại 125/250 VAC 

+ 2.5 A tại 30 VDC

- Kích thước ren: ½ in. NPT

- Nhiệt độ hoạt động: -40°F đến +140°F (-40°C đến +60°C)

- IP66 

- Đạt tiêu chuẩn: UL/ULC, FM, CE

- Áp suất hệ thống tối đa: 300 psi (20,68 bar)

- Phạm vi áp suất:

 

Model

Cài đặt gốc

psi (bar)

Thanh số vận hành

psi

(bar)

Thấp

Thông thường

Cao

Điều chỉnh

Dải áp suất

Chênh lệch

TPS10X1

_

_

4 - 8 (0,28 - 0,55)

1.6 (0,11)

4 - 20 (0,28 - 1,38)

3 (0,21)

TPS10X2

_

_

4 - 8 (0,28 - 0,55)

1.6 (0,11)

4 - 20 (0,28 - 1,38)

3 (0,21)

TPS40X1

30 (2,07

40 (2,76)

_

11 (0,76)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS40X2

30 (2,07

40 (2,76)

50 (3,45)

11 (0,76)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS120X1

110 (7,58) 

120 (8,27)

_

22 (1,52)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPS120X2 

110 (7,58) 

120 (8,27)

130 (8,96)

22 (1,52)

10 - 100 (0,69 - 6,89)

(0,21 @0,69) 6 @100 (0,41 @6,89)

TPSWF

_

_

5 - 8 (0,34 - 0,55)

_

_

_

 

- Công tắc

+ 10 A tại 125/250 VAC 

+ 2.5 A tại 30 VDC

- Kích thước ren: ½ in. NPT

- Nhiệt độ hoạt động: -40°F đến +140°F (-40°C đến +60°C)

- IP66 

 Từ khóa: Công tắc áp lực
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây