bg sanpham
Công tắc áp lực Công tắc áp lực Công tắc áp lực PS100 được thiết kế để phát hiện sự giảm của áp suất so với áp suất thông thường trong hệ thống chữa cháy sprinkler. Ứng dụng như thiết bị khởi đầu báo động trong các hệ thống ống ướt với lượng dôi áp. PS100-2 có 2 công tắc 3 ngõ 2 vị trí (SPDT) được cài đặt để kích hoạt khi áp suất tụt xuống dưới 90psi (6,2bar). PS100 Công tắc áp lực 1.000 đ InStock
  • Công tắc áp lực

    PS100
  • Công tắc áp lực PS100 được thiết kế để phát hiện sự giảm của áp suất so với áp suất thông thường trong hệ thống chữa cháy sprinkler. Ứng dụng như thiết bị khởi đầu báo động trong các hệ thống ống ướt với lượng dôi áp. PS100-2 có 2 công tắc 3 ngõ 2 vị trí (SPDT) được cài đặt để kích hoạt khi áp suất tụt xuống dưới 90psi (6,2bar).

  • Nhà sản xuất: Potter
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    819.94 KB
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, LPCB, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250VAC, 2A với 30V DC
- Độ nhạy
+ 2 lbs tại 25 psi (,14 tại 1,7 bar)
+ 8 lbs tại 175 psi (,55 tại 12,1 bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ    
+ Vỏ: kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế: đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F to 140ºF (-40ºC to 60ºC)
- Cài đặt xuất xưởng: Mức áp suất cài đặt là 90psi (6,2bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 25-175psi (1,7-12,1bar)
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, LPCB, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250VAC, 2A với 30V DC
- Độ nhạy
+ 2 lbs tại 25 psi (,14 tại 1,7 bar)
+ 8 lbs tại 175 psi (,55 tại 12,1 bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ    
+ Vỏ: kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế: đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F to 140ºF (-40ºC to 60ºC)
- Cài đặt xuất xưởng: Mức áp suất cài đặt là 90psi (6,2bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 25-175psi (1,7-12,1bar)

 
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, LPCB, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250VAC, 2A với 30V DC
- Độ nhạy
+ 2 lbs tại 25 psi (,14 tại 1,7 bar)
+ 8 lbs tại 175 psi (,55 tại 12,1 bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ    
+ Vỏ: kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế: đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F to 140ºF (-40ºC to 60ºC)
- Cài đặt xuất xưởng: Mức áp suất cài đặt là 90psi (6,2bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 25-175psi (1,7-12,1bar)
- Tiêu chuẩn: UL, C-UL, FM, CE, LPCB, NYM
- Ngõ vào dây điện: Có 2 lỗ chờ tháo nhanh loại 1/2”, 2 khoang công tắc riêng biệt và vít tiếp địa cho điện áp khác nhau.
- Công tắc: Loại 3 chân 2 vị trí (dạng C) - SPDT 10A với 125/250VAC, 2A với 30V DC
- Độ nhạy
+ 2 lbs tại 25 psi (,14 tại 1,7 bar)
+ 8 lbs tại 175 psi (,55 tại 12,1 bar)
- Kích thước: 3.78”(9,6cm)Wx3.20”(8,1cm)Dx4.22”(10,7cm)H
- Hộp vỏ    
+ Vỏ: kháng thời tiết, UV, chống cháy, chịu va đập
+ Đế: đúc
+ Các chi tiết được xử lý chống ăn mòn
- Giới hạn môi trường hoạt động: -40º F to 140ºF (-40ºC to 60ºC)
- Cài đặt xuất xưởng: Mức áp suất cài đặt là 90psi (6,2bar)
- Áp suất hệ thống tối đa: 300psi (20,68 bar)
- Đầu nối áp suất: Đầu dương nylon ½ inch, NPT
- Dải áp suất: 25-175psi (1,7-12,1bar)

 
 Từ khóa: Công tắc áp lực

Sản phẩm liên quan


Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây