bg sanpham
Công tắc áp lực chống nổ Công tắc áp lực chống nổ Công tắc áp lực chống nổ - PS10-EX được thiết kế để phát hiện sự tăng hoặc giảm so với mức áp thông thường trong hệ thống chữa cháy sprinkler, lắp đặt tại khu vực nguy hiểm. PS10-EX thường được sử dụng trong hệ thống chữa cháy sprinkler ống khô, giám sát áp suất khí nito bồn áp suất, nguồn cấp khí, nguồn cấp nước. Thiết bị được cài đặt gốc, áp suất 40psi (2,8bar). Công tắc được đánh dấu LOW được cài đặt để kích hoạt khi áp suất giảm 10psi tại 30psi. Công tắc được đánh dấu HIGH được cài đặt để kích hoạt khi áp suất tăng 10psi tại 50psi PS40-EX Công tắc áp lực 1.000 đ InStock
  • Công tắc áp lực chống nổ

    PS40-EX
  • Công tắc áp lực chống nổ - PS10-EX được thiết kế để phát hiện sự tăng hoặc giảm so với mức áp thông thường trong hệ thống chữa cháy sprinkler, lắp đặt tại khu vực nguy hiểm. PS10-EX thường được sử dụng trong hệ thống chữa cháy sprinkler ống khô, giám sát áp suất khí nito bồn áp suất, nguồn cấp khí, nguồn cấp nước. Thiết bị được cài đặt gốc, áp suất 40psi (2,8bar). Công tắc được đánh dấu LOW được cài đặt để kích hoạt khi áp suất giảm 10psi tại 30psi. Công tắc được đánh dấu HIGH được cài đặt để kích hoạt khi áp suất tăng 10psi tại 50psi

  • Nhà sản xuất: Potter
  • Xuất xứ: Mỹ
  • Tài liệu kỹ thuật:
    756.74 KB
- Tiêu chuẩn: EX, UL, C-UL, NYM, FM, CE
- Kích thước    152mm Dia. x 178mm H (6” Dia. x 7” H)
- Vỏ    nhôm
- Ngõ áp suất: 1/2” NPT male brass fitting
- Cài đặt gốc: 
+ 1 công tắc sẽ kích hoạt khi áp suất giảm xuống dưới  206 kPA/2.1 BAR/30 PSI
+ 1 công tắc sẽ kích hoạt khi áp suất vợt quá  344 kPA/3.5 BAR/50 PSI
- Dải áp suất: 69 kPA/.69 BAR/10 PSI to 1207 kPA/12.07 BAR/175 PSI
- Sai số tối: 
+ 14 kPA/.14 BAR/2 PSI at 138 kPA/1.38 BAR/20 PSI
+ 34 kPA/.34 BAR/5 PSI at 1207 kPA/12.07 BAR/175 PSI
- Áp suất tối đa: 2068 kPA/20.68 BAR/300 PSI
- Công tắc: 2 công tắc 3 ngõ 2 vị trí (dạng C)
+ 15.0 Amps at 125/250 VAC
+ 2.0 Amps at 30 VDC
- Ngõ nối dây điện: Lỗ sẵn 1/2” NPT, ren trong
- Môi trường sử dụng: Dùng cho khu vực nguy hiểm, theo tiêu chuẩn CENELEC
+ Ex db IIB T6 Gb
+ Class I: Div 1 Groups B, C, D
+ Class II: Div. 1 Groups E, F, G,
+ Class III: Div. 1
- IP66/NEMA 4,9
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 60°C (-40°F đến 140°F)
- Cover tamper: Có khóa đi kèm để mở
- Tiêu chuẩn: EX, UL, C-UL, NYM, FM, CE
- Kích thước    152mm Dia. x 178mm H (6” Dia. x 7” H)
- Vỏ    nhôm
- Ngõ áp suất: 1/2” NPT male brass fitting
- Cài đặt gốc: 
+ 1 công tắc sẽ kích hoạt khi áp suất giảm xuống dưới  206 kPA/2.1 BAR/30 PSI
+ 1 công tắc sẽ kích hoạt khi áp suất vợt quá  344 kPA/3.5 BAR/50 PSI
- Dải áp suất: 69 kPA/.69 BAR/10 PSI to 1207 kPA/12.07 BAR/175 PSI
- Sai số tối: 
+ 14 kPA/.14 BAR/2 PSI at 138 kPA/1.38 BAR/20 PSI
+ 34 kPA/.34 BAR/5 PSI at 1207 kPA/12.07 BAR/175 PSI
- Áp suất tối đa: 2068 kPA/20.68 BAR/300 PSI
- Công tắc: 2 công tắc 3 ngõ 2 vị trí (dạng C)
+ 15.0 Amps at 125/250 VAC
+ 2.0 Amps at 30 VDC
- Ngõ nối dây điện: Lỗ sẵn 1/2” NPT, ren trong
- Môi trường sử dụng: Dùng cho khu vực nguy hiểm, theo tiêu chuẩn CENELEC
+ Ex db IIB T6 Gb
+ Class I: Div 1 Groups B, C, D
+ Class II: Div. 1 Groups E, F, G,
+ Class III: Div. 1
- IP66/NEMA 4,9
- Nhiệt độ hoạt động: -40°C đến 60°C (-40°F đến 140°F)
- Cover tamper: Có khóa đi kèm để mở
 Từ khóa: Công tắc áp lực

Sản phẩm liên quan


Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây